Đọc nhanh: 事务 (sự vụ). Ý nghĩa là: công việc; phần việc; vụ; công chuyện, sự vụ; việc hành chính quản trị. Ví dụ : - 事务繁忙。 công việc bận rộn.. - 事务科。 phòng hành chính quản trị.. - 事务员。 nhân viên hành chánh quản trị.
事务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc; phần việc; vụ; công chuyện
所做的或要做的事情
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
✪ 2. sự vụ; việc hành chính quản trị
总务
- 事务 科
- phòng hành chính quản trị.
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 事务 工作
- công việc hành chánh quản trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事务
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
务›