事情 shìqing
volume volume

Từ hán việt: 【sự tình】

Đọc nhanh: 事情 (sự tình). Ý nghĩa là: việc; sự tình; chuyện, việc; công việc. Ví dụ : - 这件事情没那么简单。 Việc này không hề đơn giản thế đâu.. - 有些事情需要慢慢来。 Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.. - 这是一件很重要的事情。 Đây là một việc rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "事情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

事情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc; sự tình; chuyện

人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing méi 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Việc này không hề đơn giản thế đâu.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 事情 shìqing 需要 xūyào 慢慢来 mànmànlái

    - Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn hěn 重要 zhòngyào de 事情 shìqing

    - Đây là một việc rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. việc; công việc

工作 (口语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài máng 事情 shìqing 所以 suǒyǐ jiē 不了 bùliǎo 电话 diànhuà

    - Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.

  • volume volume

    - 事情 shìqing yào 慢慢 mànmàn zuò

    - Công việc cần làm từ từ.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事情

✪ 1. A + 把 + 事情 + Động từ +...

A... sự việc/ việc

Ví dụ:
  • volume

    - 事情 shìqing 做好 zuòhǎo le

    - Anh ấy hoàn thành xong công việc rồi.

  • volume

    - 事情 shìqing nòng le

    - Tôi làm hỏng việc rồi.

✪ 2. 简单,复杂,奇怪 + 事情

sự việc đơn giản/ phức tạp/ kỳ lạ

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

So sánh, Phân biệt 事情 với từ khác

✪ 1. 事 vs 事情

Giải thích:

Giống:
- "" và "事情" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" thường được dùng trong văn nói, thường uốn lưỡi, còn "事情" thường được dùng trong văn viết.
-"" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "事情" không có khả năng tổ hợp từ.

✪ 2. 事件 vs 事情

Giải thích:

"事件" thường quan trọng, bất thường và không thường xuyên xảy ra, "事情" là thông thường, phổ biến và thường gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事情

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè de 事情 shìqing

    - Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 不要 búyào zuò 愚蠢 yúchǔn de 事情 shìqing

    - Đừng làm những việc ngu ngốc.

  • volume volume

    - 事实 shìshí shì 无情 wúqíng de

    - sự thật tàn nhẫn

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao