Đọc nhanh: 了手 (liễu thủ). Ý nghĩa là: rảnh tay; xong chuyện; xong xuôi. Ví dụ : - 只要这件事一了手,我就立刻动身。 chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
了手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rảnh tay; xong chuyện; xong xuôi
(事情) 办完;了结
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了手
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 他 买 了 三块 手表
- Hãy cho tôi một mảnh vải.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
手›