Đọc nhanh: 知根知底 (tri căn tri để). Ý nghĩa là: hiểu rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ. Ví dụ : - 我们是老朋友啦,彼此都知根知底。 chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
知根知底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ
知道根底或内情
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知根知底
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 这事 我 也 不知 底
- việc này tôi cũng không hiểu rõ.
- 你 根本 不 知道 美索不达米亚 是 啥 吧
- Bạn không thực sự biết Mesopotamia là gì.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
根›
知›