Đọc nhanh: 一脸茫然 (nhất kiểm mang nhiên). Ý nghĩa là: hoang mang, phân vân.
一脸茫然 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang mang
bewildered
✪ 2. phân vân
puzzled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脸茫然
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 对此 我 一脸茫然
- Tôi rất bối rối với việc này.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
然›
脸›
茫›