Đọc nhanh: 指掌 (chỉ chưởng). Ý nghĩa là: Tỉ dụ sự lí rõ ràng hoặc rất dễ hiểu. ◇Luận Ngữ 論語: Hoặc vấn đế chi thuyết. Tử viết: "Bất tri dã. Tri kì thuyết giả chi ư thiên hạ dã; kì như kì chư tư hồ?" Chỉ kì chưởng 或問禘之說. 子曰: 不知也. 知其說者之於天下也; 其如示諸斯乎? 指其掌 (Bát dật 八佾) Có người hỏi về thuyết tế đế. Khổng Tử đáp: "Không biết. Nếu biết thuyết ấy; thì việc trị thiên hạ cũng như ở trong cái này chăng?" (Ngài vừa nói vừa) chỉ vào bàn tay của mình. Tỉ dụ làm được rất dễ dàng. ◇Tam quốc chí 三國志: Thục vi thiên hạ tác hoạn; sử dân bất đắc an tức; kim ngã phạt chi; như chỉ chưởng nhĩ 蜀為天下作患; 使民不得安息; 今我伐之; 如指掌耳 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Thục làm thiên hạ loạn lạc; khiến cho dân không được ở yên sinh sống. Nay ta thảo phạt; dễ như trở bàn tay. Ngón tay và bàn tay.Đập tay; vỗ tay. ◇Từ Cán 徐幹: Nhiên trịch mục chỉ chưởng; cao đàm đại ngữ 然擲目指掌; 高談大語 (Trung luận 中論; Khiển giao 譴交)..
指掌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ dụ sự lí rõ ràng hoặc rất dễ hiểu. ◇Luận Ngữ 論語: Hoặc vấn đế chi thuyết. Tử viết: "Bất tri dã. Tri kì thuyết giả chi ư thiên hạ dã; kì như kì chư tư hồ?" Chỉ kì chưởng 或問禘之說. 子曰: 不知也. 知其說者之於天下也; 其如示諸斯乎? 指其掌 (Bát dật 八佾) Có người hỏi về thuyết tế đế. Khổng Tử đáp: "Không biết. Nếu biết thuyết ấy; thì việc trị thiên hạ cũng như ở trong cái này chăng?" (Ngài vừa nói vừa) chỉ vào bàn tay của mình. Tỉ dụ làm được rất dễ dàng. ◇Tam quốc chí 三國志: Thục vi thiên hạ tác hoạn; sử dân bất đắc an tức; kim ngã phạt chi; như chỉ chưởng nhĩ 蜀為天下作患; 使民不得安息; 今我伐之; 如指掌耳 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Thục làm thiên hạ loạn lạc; khiến cho dân không được ở yên sinh sống. Nay ta thảo phạt; dễ như trở bàn tay. Ngón tay và bàn tay.Đập tay; vỗ tay. ◇Từ Cán 徐幹: Nhiên trịch mục chỉ chưởng; cao đàm đại ngữ 然擲目指掌; 高談大語 (Trung luận 中論; Khiển giao 譴交).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指掌
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
掌›