jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cửu】

Đọc nhanh: (cửu). Ý nghĩa là: số chín viết kép, loại đá đen nhạt như hạt ngọc. Ví dụ : - 玖号合同已生效。 Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.. - 玖层楼层视野好。 Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.. - 这块玖石真好看。 Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số chín viết kép

'九'的大写参看〖数字〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǔ hào 合同 hétóng 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.

  • volume volume

    - jiǔ céng 楼层 lóucéng 视野 shìyě hǎo

    - Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại đá đen nhạt như hạt ngọc

象玉的浅黑色石头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài jiǔ 石真 shízhēn 好看 hǎokàn

    - Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • volume volume

    - jiǔ céng 楼层 lóucéng 视野 shìyě hǎo

    - Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.

  • volume volume

    - yòu tīng 李承玖鬼 lǐchéngjiǔguǐ 扯蛋 chědàn

    - Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài jiǔ 石真 shízhēn 好看 hǎokàn

    - Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.

  • volume volume

    - jiǔ hào 合同 hétóng 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGNO (一土弓人)
    • Bảng mã:U+7396
    • Tần suất sử dụng:Thấp