Đọc nhanh: 狗胆包天 (cẩu đảm bao thiên). Ý nghĩa là: to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề.
狗胆包天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề
指人胆大妄为 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗胆包天
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
天›
狗›
胆›