Đọc nhanh: 为伍 (vi ngũ). Ý nghĩa là: làm bạn; nhập bọn; đồng bọn. Ví dụ : - 羞与为伍 xấu hổ khi làm bạn với (nó)
为伍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bạn; nhập bọn; đồng bọn
同伙;做伙伴
- 羞与为伍
- xấu hổ khi làm bạn với (nó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为伍
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 羞与为伍
- xấu hổ khi làm bạn với (nó)
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
伍›