约法三章 yuēfǎsānzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【ước pháp tam chương】

Đọc nhanh: 约法三章 (ước pháp tam chương). Ý nghĩa là: ước pháp tam chương; ba điều quy ước (sau này chỉ những điều khoản giản đơn). Ví dụ : - 还未结婚他们就已约法三章婚后家事一律平均分担 Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

Ý Nghĩa của "约法三章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

约法三章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ước pháp tam chương; ba điều quy ước (sau này chỉ những điều khoản giản đơn)

《史记·高祖本纪》:'与父老约,法三章耳:杀人者死,伤人及盗抵罪'指订立法律,与人民相约遵守后来泛指订立简单的条款

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约法三章

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 三方 sānfāng 图章 túzhāng

    - ba con dấu vuông.

  • volume volume

    - 约法三章 yuēfǎsānzhāng

    - ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).

  • volume volume

    - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • volume volume

    - de 预约 yùyuē zài 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn

    - Cuộc hẹn của tôi là lúc ba giờ chiều.

  • volume volume

    - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 数字 shùzì yuē wèi 法国 fǎguó 总人口 zǒngrénkǒu de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.

  • volume volume

    - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao