Đọc nhanh: 为渊驱鱼,为丛驱雀 (vi uyên khu ngư vi tùng khu tước). Ý nghĩa là: đuổi cá xuống vực, xua chim về rừng (ví với việc không biết tập hợp, lôi kéo lực lượng, đẩy lực lượng có thể sử dụng về phía địch).
为渊驱鱼,为丛驱雀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi cá xuống vực, xua chim về rừng (ví với việc không biết tập hợp, lôi kéo lực lượng, đẩy lực lượng có thể sử dụng về phía địch)
意思是水獭想捉鱼吃,却把鱼赶到深渊去了鹞鹰想捉麻雀吃,却把麻雀赶到丛林中去了后来用这两句话比喻不善于团结人或拢络人,把可以依靠的力量赶到敌人方面去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为渊驱鱼,为丛驱雀
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 这部 丛书 分为 十辑 , 每辑 五本
- Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
为›
渊›
雀›
驱›
鱼›