Đọc nhanh: 五彩缤纷 (ngũ thải tân phân). Ý nghĩa là: sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc. Ví dụ : - 花园里的花朵五彩缤纷。 Hoa trong vườn rất sặc sỡ.. - 彩虹的颜色五彩缤纷。 Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
五彩缤纷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc
形容色彩艳丽繁多
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五彩缤纷
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 花园里 色彩缤纷
- Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 这是 一副 色彩缤纷 的 画
- Đây là một bức tranh đầy màu sắc.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
彩›
纷›
缤›
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
sặc sỡ; nhiều màu; loè loẹt; đa dạng; pha tạp; loang lổ; lốm đốm. 斑驳:色彩杂乱
sắc màu rực rỡ; rực rỡ gấm hoa
trời quang mây tạnh; tươi sáng rực rỡ
muôn hồng nghìn tía; hoa khoe màu đua sắc
trời quang mây tạnh
Đủ Loại Màu Sắc
tất cả các màu sắc trong hàm súc (thành ngữ); một màn hình sặc sỡ
mắt đắm năm sắc; sự việc quá rắc rối, không phân biệt được đúng sai
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
phát triển phong phú
xem 五彩繽紛 | 五彩缤纷