Đọc nhanh: 紧抓住 (khẩn trảo trụ). Ý nghĩa là: bám chắc.
紧抓住 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bám chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧抓住
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 他 当场 被 抓住 了
- Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
抓›
紧›