Đọc nhanh: 多采 (đa thái). Ý nghĩa là: nhiều màu sắc; phong phú; đa dạng. Ví dụ : - 多采的人生。 cuộc sống phong phú
多采 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều màu sắc; phong phú; đa dạng
各种颜色,花色繁多形容各式各样
- 多采 的 人生
- cuộc sống phong phú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多采
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 这幅 画 有 很多 采
- Bức tranh này có rất nhiều màu sắc.
- 多采 的 人生
- cuộc sống phong phú
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
采›