Đọc nhanh: 琳琅满目 (lâm lang mãn mục). Ý nghĩa là: rực rỡ muôn màu; hàng bày la liệt; rực rỡ đủ loại. Ví dụ : - 在这次展览会上,真是琳琅满目,美不胜收。 tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
琳琅满目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ muôn màu; hàng bày la liệt; rực rỡ đủ loại
比喻各种美好的东西很多 (多指书籍或工艺品)
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琳琅满目
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
琅›
琳›
目›