Đọc nhanh: 脑满肠肥 (não mãn trường phì). Ý nghĩa là: ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệ, béo mỡ.
脑满肠肥 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệ
形容不劳而食的人吃得很饱,养得很胖
✪ 2. béo mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑满肠肥
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 烩 肥肠
- ruột già xào
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 我 的 脑际 里 充满 了 你 的 形象
- Trong đầu anh toàn hình bóng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
肠›
肥›
脑›