Đọc nhanh: 清风两袖 (thanh phong lưỡng tụ). Ý nghĩa là: trung thực và ngay thẳng (thành ngữ).
清风两袖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thực và ngay thẳng (thành ngữ)
honest and upright (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风两袖
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
清›
袖›
风›