Đọc nhanh: 一清如水 (nhất thanh như thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của các quan chức, v.v.) trung thực và liêm khiết, (văn học) trong như nước (thành ngữ).
一清如水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của các quan chức, v.v.) trung thực và liêm khiết
fig. (of officials etc) honest and incorruptible
✪ 2. (văn học) trong như nước (thành ngữ)
lit. as clear as water (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一清如水
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 她 的 眼睛 清澈 如水
- Đôi mắt của cô ấy sáng trong như nước.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
如›
水›
清›