Đọc nhanh: 两手空空 (lưỡng thủ không không). Ý nghĩa là: trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì.
两手空空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
empty-handed (idiom); fig. not receiving anything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两手空空
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
手›
空›