Đọc nhanh: 清风明月 (thanh phong minh nguyệt). Ý nghĩa là: (ám chỉ) sống một cuộc sống đơn độc và yên tĩnh, (nghĩa bóng) đêm yên bình và trong trẻo, (văn học) gió mát và trăng sáng (thành ngữ).
清风明月 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (ám chỉ) sống một cuộc sống đơn độc và yên tĩnh
(allusively) living a solitary and quiet life
✪ 2. (nghĩa bóng) đêm yên bình và trong trẻo
fig. peaceful and clear night
✪ 3. (văn học) gió mát và trăng sáng (thành ngữ)
lit. cool breeze and bright moon (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风明月
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 凄清 的 月光
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 冷清清 的 月色
- ánh trăng ảm đạm.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
月›
清›
风›