清风 qīngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh phong】

Đọc nhanh: 清风 (thanh phong). Ý nghĩa là: gió mát. Ví dụ : - 清风徐来。 gió mát thổi nhẹ tới. - 清风明月。 trăng thanh gió mát.

Ý Nghĩa của "清风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gió mát

凉爽的风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清风徐来 qīngfēngxúlái

    - gió mát thổi nhẹ tới

  • volume volume

    - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风

  • volume volume

    - 清风 qīngfēng 扑面 pūmiàn

    - gió mát tạt vào mặt.

  • volume volume

    - 清风徐来 qīngfēngxúlái

    - gió mát thổi nhẹ tới

  • volume volume

    - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì 风格 fēnggé hěn 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.

  • volume volume

    - 晨风 chénfēng chuī lái 野花 yěhuā de 清香 qīngxiāng

    - gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué 清爽 qīngshuǎng

    - Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao