Đọc nhanh: 清风 (thanh phong). Ý nghĩa là: gió mát. Ví dụ : - 清风徐来。 gió mát thổi nhẹ tới. - 清风明月。 trăng thanh gió mát.
清风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mát
凉爽的风
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
风›