Đọc nhanh: 监守自盗 (giám thủ tự đạo). Ý nghĩa là: biển thủ.
监守自盗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển thủ
to embezzle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监守自盗
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
监›
盗›
自›