Đọc nhanh: 丢眉丢眼 (đâu mi đâu nhãn). Ý nghĩa là: liếc mắt đưa tình.
丢眉丢眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liếc mắt đưa tình
用目光挑逗传情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眉丢眼
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 丢 了 重要文件
- Anh ấy mất tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
眉›
眼›