Đọc nhanh: 破相 (phá tướng). Ý nghĩa là: mặt mày hốc hác; mặt mày vàng vọt.
破相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mày hốc hác; mặt mày vàng vọt
指脸部由于受伤或其他原因而失去原来的相貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破相
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
破›