Các biến thể (Dị thể) của 脸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 脸 theo âm hán việt

脸 là gì? (Kiểm, Liễm, Thiểm). Bộ Nhục (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: mặt, má. Từ ghép với : Nét mặt tươi cười, Trở mặt, Phía trước nhà, Mu giày, mũi giày, Mất thể diện Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mặt, má

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Âm:

Liễm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Âm:

Thiểm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Từ ghép với 脸