Đọc nhanh: 争脸 (tranh kiểm). Ý nghĩa là: tranh sĩ diện; giành vinh dự (giành lấy vinh dự cho mặt mày rạng rỡ.). Ví dụ : - 把书念好,给家长争脸。 học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
争脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh sĩ diện; giành vinh dự (giành lấy vinh dự cho mặt mày rạng rỡ.)
争取荣誉,使脸上有光彩也说争面子
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争脸
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
脸›