争脸 zhēng liǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tranh kiểm】

Đọc nhanh: 争脸 (tranh kiểm). Ý nghĩa là: tranh sĩ diện; giành vinh dự (giành lấy vinh dự cho mặt mày rạng rỡ.). Ví dụ : - 把书念好给家长争脸。 học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

Ý Nghĩa của "争脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

争脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh sĩ diện; giành vinh dự (giành lấy vinh dự cho mặt mày rạng rỡ.)

争取荣誉,使脸上有光彩也说争面子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书念 shūniàn hǎo gěi 家长 jiāzhǎng 争脸 zhēngliǎn

    - học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争脸

  • volume volume

    - 书念 shūniàn hǎo gěi 家长 jiāzhǎng 争脸 zhēngliǎn

    - học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 横肉 héngròu

    - gương mặt hung ác

  • volume volume

    - 不干 bùgàn 不争 bùzhēng

    - không sạch sẽ gì cả

  • volume volume

    - 不必 bùbì 争辩 zhēngbiàn

    - không nên tranh luận vói anh ta.

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao