Đọc nhanh: 丢眉弄色 (đâu mi lộng sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt.
丢眉弄色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt
做眉眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眉弄色
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 他 弄 丢 了 钥匙
- Anh ấy đánh mất chìa khóa.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他 的 书 被 我 给 弄 丢 了
- Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.
- 我 觉得 你 把 它 弄 丢 了 !
- Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!
- 我 不 小心 把 钥匙 弄 丢 了
- Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 你 爸 的 咬 骨 被 她 弄 丢 了
- Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
弄›
眉›
色›