Đọc nhanh: 白脸 (bạch kiểm). Ý nghĩa là: mặt trắng, vai phản diện. Ví dụ : - 两个人急赤白脸地吵个没完。 hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
白脸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trắng
京剧等戏剧中为反面角色化装成的脸谱
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
✪ 2. vai phản diện
中国戏剧中的反面角色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白脸
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
脸›