Đọc nhanh: 出丑 (xuất sửu). Ý nghĩa là: xấu mặt; mất mặt; nói hớ; lầm lỡ; lòi mặt xấu; lụt. Ví dụ : - 当场出丑 lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
出丑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu mặt; mất mặt; nói hớ; lầm lỡ; lòi mặt xấu; lụt
露出丑相;丢人
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出丑
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 把 他 干 的 那些 丑事 都 抖出来
- Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
- 演讲时 他 忘词 了 , 出丑 了
- Lúc diễn thuyết anh ấy bẽ mặt vì quên lời.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
出›