Đọc nhanh: 绷脸 (băng kiểm). Ý nghĩa là: xị mặt; bĩu môi; trề môi; nhăn nhó (biểu thị không vui).
绷脸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xị mặt; bĩu môi; trề môi; nhăn nhó (biểu thị không vui)
板着脸,表示不高兴.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷脸
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 她 绷脸 显得 很 生气
- Cô ấy cau mặt có vẻ rất tức giận.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绷›
脸›