Đọc nhanh: 不知好歹 (bất tri hảo đãi). Ý nghĩa là: không biết điều; không hiểu tốt xấu là gì.
不知好歹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết điều; không hiểu tốt xấu là gì
好坏不分,也特指误把别人的好心当成恶意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知好歹
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 太 震惊 了 ! 我 都 不 知道 该 说 什么 好
- Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
歹›
知›