Đọc nhanh: 不落痕迹 (bất lạc ngân tích). Ý nghĩa là: cao thủ, liền mạch, không để lại dấu vết.
不落痕迹 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cao thủ
professional
✪ 2. liền mạch
seamless
✪ 3. không để lại dấu vết
to leave no trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不落痕迹
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
痕›
落›
迹›