不虚此行 bù xū cǐ xíng
volume volume

Từ hán việt: 【bất hư thử hành】

Đọc nhanh: 不虚此行 (bất hư thử hành). Ý nghĩa là: đáng giá; không uổng công chuyến này. Ví dụ : - 这次真是不虚此行! Chuyến đi này thật không uổng.. - 这一趟真不虚此行。 Chuyến đi này thực sự đáng giá.

Ý Nghĩa của "不虚此行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不虚此行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng giá; không uổng công chuyến này

表示某种行动的结果令人满意。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 真是 zhēnshi 不虚此行 bùxūcǐxíng

    - Chuyến đi này thật không uổng.

  • volume volume

    - zhè 一趟 yītàng zhēn 不虚此行 bùxūcǐxíng

    - Chuyến đi này thực sự đáng giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不虚此行

  • volume volume

    - 此巷 cǐxiàng 通行 tōngxíng

    - ngõ này không đi lại được.

  • volume volume

    - 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia

  • volume volume

    - 不法行为 bùfǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp

  • volume volume

    - zhè 一趟 yītàng zhēn 不虚此行 bùxūcǐxíng

    - Chuyến đi này thực sự đáng giá.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 真是 zhēnshi 不虚此行 bùxūcǐxíng

    - Chuyến đi này thật không uổng.

  • volume volume

    - 《 权力 quánlì de 游戏 yóuxì 不会 búhuì dài 自行车 zìxíngchē 头盔 tóukuī

    - Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.

  • volume volume

    - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • volume volume

    - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao