Đọc nhanh: 不虚此行 (bất hư thử hành). Ý nghĩa là: đáng giá; không uổng công chuyến này. Ví dụ : - 这次真是不虚此行! Chuyến đi này thật không uổng.. - 这一趟真不虚此行。 Chuyến đi này thực sự đáng giá.
不虚此行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng giá; không uổng công chuyến này
表示某种行动的结果令人满意。
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不虚此行
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 不止不行
- nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
此›
虚›
行›