Đọc nhanh: 知其然而不知其所以然 (tri kì nhiên nhi bất tri kì sở dĩ nhiên). Ý nghĩa là: biết rằng nó là như vậy nhưng không phải tại sao nó lại như vậy (thành ngữ).
知其然而不知其所以然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết rằng nó là như vậy nhưng không phải tại sao nó lại như vậy (thành ngữ)
to know that it is so but not why it is so (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知其然而不知其所以然
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 你 认为 这样 即可 , 其实不然
- Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
其›
所›
然›
知›
而›