一棍子打死 yī gùnzi dǎ sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất côn tử đả tử】

Đọc nhanh: 一棍子打死 (nhất côn tử đả tử). Ý nghĩa là: phủ định toàn bộ; giáng một gậy chết tươi; vơ đũa cả nắm.

Ý Nghĩa của "一棍子打死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一棍子打死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phủ định toàn bộ; giáng một gậy chết tươi; vơ đũa cả nắm

比喻对人或事物不加分析,全盘否定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一棍子打死

  • volume volume

    - de 一声 yīshēng 棍子 gùnzi duàn le

    - Rắc một tiếng, cây gậy gãy.

  • volume volume

    - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • volume volume

    - 掠起 lüèqǐ 一根 yīgēn 棍子 gùnzi jiù

    - tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.

  • volume volume

    - 掠起 lüèqǐ 一根 yīgēn 棍子 gùnzi jiù

    - Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.

  • volume volume

    - yòng 棍子 gùnzi 打断 dǎduàn le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.

  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi le 一个 yígè 死结 sǐjié

    - Sợi dây này bị thắt một nút chết.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 一个 yígè 酒瓶子 jiǔpíngzi

    - Cô ấy làm vỡ một bình rượu.

  • volume volume

    - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa