Đọc nhanh: 一棍子打死 (nhất côn tử đả tử). Ý nghĩa là: phủ định toàn bộ; giáng một gậy chết tươi; vơ đũa cả nắm.
一棍子打死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ định toàn bộ; giáng một gậy chết tươi; vơ đũa cả nắm
比喻对人或事物不加分析,全盘否定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一棍子打死
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 她 打破 了 一个 酒瓶子
- Cô ấy làm vỡ một bình rượu.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
打›
棍›
死›