Đọc nhanh: 一锅端 (nhất oa đoan). Ý nghĩa là: tận diệt. Ví dụ : - 各种各样的意见,一锅端地往外倒。 mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
一锅端 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận diệt
比喻全部消灭或尽其所有
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锅端
- 一锅 滚沸 的 汤
- canh trong nồi sôi sùng sục.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
端›
锅›