Đọc nhanh: 一知半解 (nhất tri bán giải). Ý nghĩa là: kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn. Ví dụ : - 越是一知半解的人,往往越是喜欢高谈阔论。 người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
一知半解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
知道得不全面,理解得不透彻
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一知半解
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 他 对 这个 问题 一知半解
- Anh ấy không thực sự am hiểu về vấn đề này.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
半›
知›
解›
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
lướt qua; thoáng qua
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
Có vẻ hiểu
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
ếch ngồi đáy giếng; kiến thức nông cạn; kiến giải hạn hẹp; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác
thực học; thực tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
Hiểu Rộng Biết Nhiều
truy hỏi kỹ càng sự việc