Đọc nhanh: 囫囵吞枣 (hốt luân thôn táo). Ý nghĩa là: nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc).
囫囵吞枣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
把枣儿整个儿吞下去比喻读书等不加分析地笼统接受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囫囵吞枣
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 囫囵吞枣
- nuốt cả quả táo
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 囫囵 觉
- ngủ ngon
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
囫›
囵›
枣›
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
ăn sống nuốt tươi (tiếp thu một cách máy móc, không có chọn lọc)
cưỡi ngựa xem hoa
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
học thuộc lòng, học vẹt
nghiền ngẫm; gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Ăn chậm nhai kỹ
thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
lần ra ngọn ngành; tìm hiểu đầu đuôi gốc ngọn; tìm hiểu rõ đầu đuôi của sự việc
suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
truy nguyên; nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật (cách gọi ở cuối thời Thanh, Trung Quốc)