Đọc nhanh: 一步一个脚印儿 (nhất bộ nhất cá cước ấn nhi). Ý nghĩa là: vững vàng chắc chắn; đi bước nào chắc bước nấy.
一步一个脚印儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vững vàng chắc chắn; đi bước nào chắc bước nấy
比喻做事塌实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步一个脚印儿
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
儿›
印›
步›
脚›