Đọc nhanh: 官运亨通 (quan vận hanh thông). Ý nghĩa là: số làm quan; đường làm quan hanh thông.
官运亨通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số làm quan; đường làm quan hanh thông
指宦途顺利或仕途得意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官运亨通
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亨›
官›
运›
通›