Đọc nhanh: 加官晋爵 (gia quan tấn tước). Ý nghĩa là: phong cho một chức danh một vị trí chính thức.
加官晋爵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cho một chức danh một vị trí chính thức
to confer a title an official position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加官晋爵
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
官›
晋›
爵›
thăng quan tiến chức (thành ngữ)
số làm quan; đường làm quan hanh thông
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
Luôn luôn thăng tiếnleo lên từng bướcvươn lên ổn định
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
tên đề bảng vàng; có tên trên bảng vàng; bảng vàng đề tênbén bảng
đi nhậm chức
thăng quan tiến chức