Đọc nhanh: 立地成佛 (lập địa thành phật). Ý nghĩa là: thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thì, ăn năn và được miễn tội.
立地成佛 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thì
to become a Buddha on the spot (idiom); instant rehabilitation
✪ 2. ăn năn và được miễn tội
to repent and be absolved of one's crimes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立地成佛
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 放下屠刀 立地成佛
- bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.
- 今年 是 公司 的 成立 周年
- Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
地›
成›
立›