Đọc nhanh: 下错了一步棋 (hạ thác liễu nhất bộ kì). Ý nghĩa là: Thực hiện sai。đi sai một bước. Ví dụ : - 我这次约会真是下错了一步棋。 Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
下错了一步棋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực hiện sai。đi sai một bước
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下错了一步棋
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
- 他 走 了 一步 好棋
- Anh ấy đã đi một nước cờ hay.
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
了›
棋›
步›
错›