Đọc nhanh: 通宵达旦 (thông tiêu đạt đán). Ý nghĩa là: ngày và đêm, qua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài.
通宵达旦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày và đêm
day and night
✪ 2. qua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài
overnight until daybreak (idiom); all night long
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通宵达旦
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 他们 通宵 聊天
- Họ nói chuyện thâu đêm.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
- 他 赌 了 个 通宵
- Anh ta đánh bạc suốt đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宵›
旦›
达›
通›