Đọc nhanh: 成年累月 (thành niên luỹ nguyệt). Ý nghĩa là: năm này qua năm khác (thành ngữ), hàng năm hàng tháng.
成年累月 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm này qua năm khác (thành ngữ)
year in, year out (idiom)
✪ 2. hàng năm hàng tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成年累月
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
成›
月›
累›
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
năm này tháng nọ; năm này tháng khác
thời gian dài; đã bao năm tháng
quanh năm suốt tháng; năm này qua năm khác; lâu năm chầy tháng
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày