Đọc nhanh: 非一朝一夕 (phi nhất triều nhất tịch). Ý nghĩa là: Không thể trong một sớm một chiều (làm cái gì đó).
非一朝一夕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể trong một sớm một chiều (làm cái gì đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非一朝一夕
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 这些 问题 不是 一朝一夕 能够 解决 的
- Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 这 不是 一朝一夕 能 达到 的
- Đây không phải ngày một ngày hai mà có thể đạt được.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 他 一直 都 非常 勇敢
- Anh ấy luôn rất dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
夕›
朝›
非›