Đọc nhanh: 一朝天子一朝臣 (nhất triều thiên tử nhất triều thần). Ý nghĩa là: vua nào triều thần nấy; một đời vua một đời thần.
一朝天子一朝臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vua nào triều thần nấy; một đời vua một đời thần
指一个人上台,就另换一班人马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一朝天子一朝臣
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他朝天 开枪 , 呯 的 一声
- Anh ấy bắn lên trời, một tiếng "bằng".
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
子›
朝›
臣›