Đọc nhanh: 一朝被蛇咬,十年怕井绳 (nhất triều bị xà giảo thập niên phạ tỉnh thằng). Ý nghĩa là: từng bị rắn cắn, mười năm sợ dây giếng., một lần bị cắn, hai lần nhút nhát (thành ngữ).
一朝被蛇咬,十年怕井绳 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từng bị rắn cắn, mười năm sợ dây giếng.
once bitten by a snake, ten years in fear of a well rope
✪ 2. một lần bị cắn, hai lần nhút nhát (thành ngữ)
once bitten, twice shy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一朝被蛇咬,十年怕井绳
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
井›
十›
咬›
年›
怕›
朝›
绳›
蛇›
被›