Đọc nhanh: 转眼之间 (chuyển nhãn chi gian). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; trong chớp mắt.
转眼之间 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt; trong chớp mắt
形容很短的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼之间
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
眼›
转›
间›