Đọc nhanh: 养兵千日,用在一朝 (dưỡng binh thiên nhật dụng tại nhất triều). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sự chuẩn bị kỹ lưỡng cuối cùng cũng được đền đáp, (văn học) huấn luyện một đội quân trong một nghìn ngày để sử dụng nó trong một buổi sáng (thành ngữ).
养兵千日,用在一朝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sự chuẩn bị kỹ lưỡng cuối cùng cũng được đền đáp
fig. extensive preparation eventually pays off
✪ 2. (văn học) huấn luyện một đội quân trong một nghìn ngày để sử dụng nó trong một buổi sáng (thành ngữ)
lit. train an army for a thousand days to use it for one morning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养兵千日,用在一朝
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 我 正在 使用 一本 新 的 汉语 教材 , 内容 很 有趣
- Tôi đang sử dụng một cuốn sách giáo trình tiếng Trung mới, nội dung rất thú vị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
兵›
养›
千›
在›
日›
朝›
用›